Kết cấu khung chịu tải trọng 1000Kg.
Chiều cao 42U trước: đột lưới
Chiều sâu : 1070mm
Rộng– 600mm
Thích hợp chuẩn gắn 19”
Cửa trước lưới”
Có khóa trước và sau.
1 quạt giải nhiệt.
Màu sơn tĩnh điện RAL 7035
Sản xuất theo tiêu chuẩn rack 19” và đạt tiêu chuẩn EIA 310-D.
Thiết kế với kiểu khung kết nối đa điểm, kết cấu vững chắc, tháo lắp dễ dàng giúp giảm thời gian lắp đặt & an toàn, thuận lợi cho việc vận chuyển.
Khung tủ với thiết kế liền máng , tăng sức chịu tải lên đến 150 kgs, chống vặn xoắn.
Các thanh treo thiết bị hình chữ “U” có bốn cạnh tăng cường, lỗ vuông 9mm (M6) cả 2 mặt, đáp ứng tất cả các thiết bị tiêu chuẩn 19”.
Các thanh treo được thiết kế đặc biệt giúp dễ dàng cho việc điều chỉnh độ sâu sử dụng. Số U được in rõ, dễ lắp đặt thiết bị.
Cửa trước dạng lưới phẳng 1 cánh trang bị ổ khóa tay nắm.
Cửa lưới trước sau dạng lỗ lục giác, tạo độ thông thoáng 70% trên bề mặt cửa, hỗ trợ cho việc lưu thông của các dòng khí nóng/lạnh cho thiết bị hoạt động tối đa & bảo đảm tính an ninh cho hệ thống.
Cửa lưới trước sau có thể chuyển đổi giúp người dùng linh hoạt hơn trong việc lắp đặt tủ.
Cửa hông thiết kế, trọng lượng nhẹ cho một người có thể tháo lắp & thao tác với thiết bị dễ dàng, an toàn, có khóa bảo vệ.
Bánh xe đặc biệt với thiết kế thấp, bề mặt rộng, chịu tải cao; di chuyển an toàn, vững chắc.
Tủ được tích hợp hệ thống chân đế dùng cố định và cân chỉnh.
Tải trọng:
- Trên bánh xe: 1000 kg.
- Trên chân đế: 1200 kg.
Nguyên liệu:
- Làm từ thép đạt với các chuẩn JIS G3141, RoSH, Eco-, ELV,...Khung tủ, thanh treo thiết bị 2 mm; cửa trước sau 1,2 mm, cửa hông 1,2 mm và gối đỡ chân đế 2 mm.
- Toàn bộ tủ được sơn tĩnh điện bằng loại loại sơn đặt biệt chuyên dụng với hệ thống xử lý 7 bước trước khi sơn đảm bảo chất lượng thép lên đến 5 năm và an toàn cho các thiết bị IT trong nhà và ngoài trời.
- Màu sơn: đen.
Đầy đủ các thiết bị tùy chọn gắn thêm (*): Quạt tạo luồng khí định hướng, nắp che chân đế, thanh quản lý cáp dọc, thanh quản lý cáp ngang, dây nối đất, thanh nguồn, các khay đỡ thiết bị cố định/trượt loại nhẹ và nặng, các khớp nối cable tray và ladder…
(*): các thiết bị tùy chọn được mua riêng
Sản phẩm | iKORACK Black Cabinet 19” |
Ứng dụng | Dùng trong phòng chứa máy chủ hoặc trung tâm dữ liệu |
Tiêu chuẩn | ANSI/EIA 310-D, kiểu A, 1U = 1.75" = 44,45mm DIN 41494 BS5954 Part 2 IEC 60297-1, IEC 60297-2 |
Chiều cao | 27; 36; 42; 46; 48 (U) |
Chiều rộng | 600; 1000 (mm) |
Chiều sâu | 800; 1000; 1100 (mm) |
Kích thước thực | (mm) |
Tải trọng | Trên bánh xe: 1000 kg Trên chân đế: 1200 kg |
Cửa trước | 1 cánh dạng lưới vòm, thông thoáng 56% |
Cửa sau | 2 cánh dạng lưới phẳng, thông thoáng 56% |
Cửa hông | 4 cánh với thiết kế 2 phần trên dưới |
Nguyên liệu | Thép Nippon Steel nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Khung tủ, thanh treo thiết bị 2 mm cửa trước sau 1,2mm của hông 1mm gối đỡ chân đế 2 mm |
Màu sơn | Đen |
Phụ kiện | Đầy đủ các thiết bị tùy chọn gắn thêm(*) |